GÀ TN
Giống gà TN được Trung tâm NCGC Thụy Phương chọn tạo thành công từ giống gà Hubbard Redbro với gà TP. Đây là giống gà lông màu chăn thả có màu lông nâu đồng nhất. Gà con 01 ngày tuổi có màu lông nâu sáng, đến tuổi trưởng thành và tuổi giết thịt, con trống có màu lông nâu cánh gián, con mái màu lông nâu nhạt.
Chỉ tiêu kỹ thuật
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT | Mức chất lượng |
Gà giống TN bố mẹ | |||
I. | Gia cầm hậu bị | ||
1. | Thời gian nuôi hậu bị, trong khoảng | tuần | 22 đến 23 |
2. | Tỷ lệ nuôi sống, không thấp hơn | % | 88 |
3. | Khối lượng sống khi kết thúc hậu bị: | ||
+ Đối với trống, trong khoảng | kg | 2,8 đến 3,0 | |
+ Đối với mái, trong khoảng | kg | 2,0 đến 2,2 | |
II. | Gia cầm giống (mái sinh sản) | ||
1. | Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên, trong khoảng | tuần | 23 đến 24 |
2. | Sản lượng trứng/mái/năm, không thấp hơn | quả | 166 |
3. | Khối lượng trứng giống, trong khoảng | g/quả | 52 đến 62 |
4. | Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống, không thấp hơn | % | 90 |
5. | Tỷ lệ ấp nở/trứng ấp, không thấp hơn | % | 80 |
6. | Tỷ lệ chết, loại/tháng, không lớn hơn | % | 2,0 |
7 | Tiêu tốn thức ăn/10 trứng, không lớn hơn | kg | 3,0 |
8 | Số gà con giống/mái/năm, không thấp hơn | con | 40 |
Gà TN thương phẩm | |||
1 | Thời gian nuôi | ngày | 63 |
2. | Tỷ lệ nuôi sống, không thấp hơn | % | 95 |
3 | Khối lượng lúc xuất bán, trong khoảng | kg | 2,3 đến 2,5 |
4 | Tiêu tốn thức ăn/1kg tăng trọng, không lớn hơn | kg | 2,5 |
GIÁM ĐỐC TRUNG TÂM
Nguyễn Quý Khiêm
Tác giả bài viết: Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Nguồn tin: Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
Ý kiến bạn đọc
Bạn cần đăng nhập thành viên để có thể bình luận bài viết này
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
- Đang truy cập4
- Hôm nay471
- Tháng hiện tại6,016
- Tổng lượt truy cập3,829,327