GÀ CHỌI
- Thứ ba - 19/04/2016 08:27
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Màu sắc lông đặc trưng: gà con 01 ngày tuổi có màu lông đa dạng: màu trắng, đen xám, xám, xám tro, nâu nhạt, có 3 sọc hoặc 1 sọc trên lưng. Khi trưởng thành: Gà mái : Thân cao, dỏng nhanh nhẹn, lông phân bố không đều, màu lông đa dạng: màu đen tuyền, khoang trắng đen, một số màu lá chuối khô, màu vàng, xám tro, đen pha xám, đen. Con trống: Thân cao, cơ bắp phát triển, nhanh nhẹn, lông phân bổ không đều, cổ, ức và đùi có rất ít hoặc không có lông. Màu lông đa dạng: đỏ pha đen tạo thành đỏ sẫm hoặc đỏ tươi pha vàng (màu tía), màu lông đen tuyền pha thêm đốm trắng, màu lông đen tuyền pha xanh, màu xám tro, xám pha đen đỏ, màu trắng bông, vàng nhạt pha đỏ, màu trắng lợt.
Chỉ tiêu kỹ thuật
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT | Mức chất lượng |
I. | Gia cầm hậu bị | ||
1. | Thời gian nuôi hậu bị, trong khoảng | tuần | 25 đến 26 |
2. | Tỷ lệ nuôi, không thấp hơn | % | 90 |
3. | Khối lượng sống khi kết thúc hậu bị: | ||
+ Đối với trống, trong khoảng | kg | 2,4 đến 2,6 | |
+ Đối với mái, trong khoảng | kg | 1,7 đến 1,9 | |
II. | Gia cầm giống (mái sinh sản) | ||
1. | Tuổi đẻ quả trứng đầu tiên, trong khoảng | tuần | 26 đến 27 |
2 | Sản lượng trứng/mái/năm, không thấp hơn | quả | 25 |
3 | Khối lượng trứng giống, trong khoảng | g/quả | 40 đến 45 |
4 | Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống, không thấp hơn | % | 90 |
5 | Tỷ lệ ấp nở /trứng ấp, không thấp hơn | % | 70 |
6 | Tỷ lệ chết, loại/tháng, không lớn hơn | % | 2,0 |
7 | Tiêu tốn thức ăn/10 trứng, không lớn hơn | kg | 9,5 |
8 | Số gà con giống/mái/năm, không thấp hơn | con | 10 |