Các dòng vịt chuyên thịt
Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương
1. Vịt bố mẹ (VCN/TP-SH1x VCN/TP-SH2)
Chỉ tiêu kỹ thuật và năng suất: Giai đoạn con, dò hậu bị 1- 24 tuần tuổi: +Tỷ lệ nuôi sống: 96,0 - 97,5% + Khối lượng cơ thể ở 24 tuần tuổi: Con trống: 4,3 - 4,4 kg Con mái: 3,5 - 3,6 kg Thức ăn tiêu thụ trong giai đoạn: Con trống: 26,5 kg Con mái: 24 kg |
Giai đoạn sinh sản 25-74 tuần tuổi” +Tỷ lệ nuôi sống: 96,0 - 97,5% - Tuổi đẻ 5%: 170 - 175 ngày - NST/mái/: 241 - 243 quả - Tỷ lệ phôi: 92,5 - 94,0% - Tỷ lệ nở/tổng trứng ấp: 75,0 - 78,0% - Số vịt loại I/mái: 163 - 164 con |
2. Vịt thương phẩm VCN/TP-SH12 | |
Tuổi giết thịt: 56 ngày tuổi + Tỷ lệ nuôi sống: 97,5 - 98,0% + Khối lượng cơ thể: 3,7 - 3,8 kg + Tiêu tốn thức ăn/kg khối lượng 2,5 - 2,6 kg. - Tỷ lệ thân thịt: 70 - 72% |
|
3. Vịt bố mẹ (VCN/TP-SD1xVCN/TP-SD2) | |
|
|
Chỉ tiêu kỹ thuật và năng suất: Giai đoạn con, dò hậu bị 1- 24 tuần tuổi: +Tỷ lệ nuôi sống: 96,0 - 97% + Khối lượng cơ thể ở 24 tuần tuổi: Con trống: 4,2 - 4,3 kg Con mái: 3,2 - 3,3kg Thức ăn tiêu thụ trong giai đoạn: Con trống: 22,5 kg Con mái: 26 kg |
Giai đoạn sinh sản 25-74 tuần tuổi” +Tỷ lệ nuôi sống: 90 - 92% - Tuổi đẻ 5%: 167 - 172 ngày - NST/mái/: 252 - 255 quả - Tỷ lệ phôi: 93 - 95% - Tỷ lệ nở/tổng trứng ấp: 76,0 - 78,0% - Số vịt loại I/mái: 177- 179 con |
4. Vịt thương phẩm VCN/TP- SD12 | |
- Tuổi giết thịt: 56 ngày tuổi + Tỷ lệ nuôi sống: 97,5 - 98,5%. + Khối lượng cơ thể: 3,5 - 3,7 kg + Tiêu tốn thức ăn/kg khối lượng 2,7 - 2,8kg - Tỷ lệ thân thịt: 70 - 72% |
Reader Comments
You must login to comment this article
Newer articles
- Online25
- Today1,351
- This month49,678
- Total7,707,446