NGAN VS
- Thứ hai - 22/02/2016 15:47
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Từ những dòng ngan nổi tiếng của Pháp, Trung tâm nghiên cứu gia cầm Thụy Phương đã tiến hành chọn lọc nâng cao và tạo ra các con lai có những ưu điểm vượt trội.

NGAN BỐ MẸ
![]() |
![]() |
NGAN V152 (♂VS1 X ♀VS52) Chỉ tiêu kỹ thuật từ 1ngày-24 tuần tuổi Tỷ lệ nuôi sống: 98%
Lượng thức ăn tiêu thụ: Ngan trống: 26kg
Năng suất từ 28 tuần đến hết 2 chu kỳ đẻ
Ngan mái: 15kg Tỷ lệ nuôi sống: 92-93%
Tuổi đẻ 5%: 199-202 ngày Năng suất trứng/mái/2 chu kì: 201-203 quả Tỷ lệ chọn trứng ấp: 92-93% Tỷ lệ phôi: 94-95% Tỷ lệ nở loại 1/tổng ấp: 81-82% Số con/mái: 150-154 con |
NGAN V172 (♂VS1 X ♀VS72) Chỉ tiêu kỹ thuật từ 1ngày-24 tuần tuổi Tỷ lệ nuôi sống: 98%
Ngan trống: 26kgLượng thức ăn tiêu thụ: Ngan mái: 15kg Năng suất từ 28 tuần đến hết 2 chu kỳ đẻ Tỷ lệ nuôi sống: 92-93%
Tuổi đẻ 5%: 195-198 ngày Năng suất trứng/mái/2 chu kì: 202-204 quả Tỷ lệ chọn trứng ấp: 92-93% Tỷ lệ phôi: 95-96% Tỷ lệ nở loại 1/tổng ấp: 82-83% Số con/mái: 152-156 con |
NGAN THƯƠNG PHẨM
![]() |
![]() |
Tuổi giết thịt: 77 ngày tuổi Tỷ lệ nuôi sống: 96-98% Khối lượng cơ thể trung bình: 3,6-3,7kg Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng: 2,9 kg |
Năng suất chất lượng thịt Tỷ lệ thân thịt: 70 - 71 %. Tỷ lệ thịt ngực: 20 - 21%. Tỷ lệ thịt đùi: 17 - 18% |
![]() |
![]() |
Tuổi giết thịt: 77 ngày tuổi Tỷ lệ nuôi sống: 96-98% Khối lượng cơ thể trung bình: 3,5-3,6kg Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng: 2,9 kg |
Năng suất chất lượng thịt Tỷ lệ thân thịt: 70 - 71 %. Tỷ lệ thịt ngực: 20 - 21%. Tỷ lệ thịt đùi: 17 - 18% |