Ngan Thịt
Ngan Thịt
NGAN BỐ MẸ
NGAN V152 (♂VS1 X ♀VS52) Chỉ tiêu kỹ thuật từ 1ngày-24 tuần tuổi Tỷ lệ nuôi sống: 98%
Lượng thức ăn tiêu thụ: Ngan trống: 26kg
Chỉ tiêu năng suất từ 28 tuần đến hết 2 chu kỳ đẻ
Ngan mái: 15kg Tỷ lệ nuôi sống: 92-93%
Tuổi đẻ 5%: 199-202 ngày Năng suất trứng/mái/2 chu kì: 201-203 quả Tỷ lệ chọn trứng ấp: 92-93% Tỷ lệ phôi: 94-95% Tỷ lệ nở loại 1/tổng ấp: 81-82% Số con/mái: 150-154 con |
NGAN V172 (♂VS1 X ♀VS72) Chỉ tiêu kỹ thuật từ 1ngày-24 tuần tuổi Tỷ lệ nuôi sống: 98%
Ngan trống: 26kgLượng thức ăn tiêu thụ: Ngan mái: 15kg Chỉ tiêu năng suất từ 28 tuần đến hết 2 chu kỳ đẻ Tỷ lệ nuôi sống: 92-93%
Tuổi đẻ 5%: 195-198 ngày Năng suất trứng/mái/2 chu kì: 202-204 quả Tỷ lệ chọn trứng ấp: 92-93% Tỷ lệ phôi: 95-96% Tỷ lệ nở loại 1/tổng ấp: 82-83% Số con/mái: 152-156 con |
NGAN THƯƠNG PHẨM
Tuổi giết thịt: 77 ngày tuổi Tỷ lệ nuôi sống: 96-98% Khối lượng cơ thể trung bình: 3,6-3,7kg Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng: 2,9 kg |
Năng suất chất lượng thịt Tỷ lệ thân thịt: 70 - 71 %. Tỷ lệ thịt ngực: 20 - 21%. Tỷ lệ thịt đùi: 17 - 18% |
Tuổi giết thịt: 77 ngày tuổi Tỷ lệ nuôi sống: 96-98% Khối lượng cơ thể trung bình: 3,5-3,6kg Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng: 2,9 kg |
Năng suất chất lượng thịt Tỷ lệ thân thịt: 70 - 71 %. Tỷ lệ thịt ngực: 20 - 21%. Tỷ lệ thịt đùi: 17 - 18% |
Reader Comments
You must login to comment this article
- Online13
- Today2,209
- This month48,201
- Total7,778,378